Chửi thề (động từ). Là dùng một cây hèo ngôn từ làm điệu bộ tuồng như hăng hái dốc sức quất tới tấp.[1] Đây là một hoạt động mà trong văn chương, nhất là trong hí kịch, thường làm cho nạn nhân đến chỗ vong mạng. Dầu vậy, cái hoạ lãnh phải một đòn chửi thề là một mối nguy cơ chỉ làm nên một khoản nhỏ khi người ta ấn định các mức phí bảo hiểm sinh mạng.
Đoàn Duy chuyển ngữ
Chú thích của người dịch:
[1] Nguyên văn của câu đầu tiên: “Energetically to belabor
with a verbal slap-stick”; ở đây tác giả dùng từ ‘slap-stick’, một loại thiết bị
dùng trong kịch nghệ ngày xưa gồm hai thanh gỗ, dùng để tạo tiếng động thật to
(do hai thanh gỗ đập vào nhau) mặc dù chỉ cần dùng lực rất ít. Do trong Việt ngữ
không có từ tương đương như vậy về mặt văn hoá, nên tôi lựa chọn cách dịch thoát
ra như trên hầu chuyển tải trọn ý của tác giả.
Nguồn:
Ambrose Bierce; The Unabridged Devil’s Dictionary (biên
tập bởi David E. Schultz & S. T. Joshi); The University of Georgia Press,
2000.
No comments:
Post a Comment